Thống kê
Truy cập: 2407169
|
Trực tuyến: 31
|
|
|
|
|
Máy đo chức năng hô hấp |
Mă sản
phẩm: ST-170
Nhà sản xuất:
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành:
Giá bán: Liên hệ
|
Chia sẻ qua:
|
|
In
sản phẩm này
|
|
|
|
Mô tả sản phẩm |
Máy đo chức năng hô hấp SpiroAnalyzer ST-170
Thông số kỹ thuật
Cảm biến
|
Lưu lượng kế Fleisch-pneumotach đo dòng chảy
|
Phương pháp đo
|
Tích hợp dòng
|
Dải đo
|
Dòng: từ 0 đến ±16 lít/s
Thể tích: từ 0 đến 10 lít
|
Độ chính xác
|
Dòng: trong khoảng ±5% chỉ số hoặc ±0,2 lít/s, chọn giá trị lớn hơn
Thể tích: trong khoảng ±3% chỉ số hoặc ±50ml, chọn giá trị lớn hơn
|
Lưu trữ bộ nhớ
|
10 bệnh nhân bộ nhớ trong và 500 bệnh nhân ở bộ nhớ ngoài thẻ SD
|
Các mục đo
|
Đo VC (Dung tích sống thở chậm), đo FVC (Dung tích sống thở mạnh), MVV(thông khí phút tối đa), Đo trước/ sau (độ giãn khí quản), đo kích thích phế quản
|
Thời gian test
|
VC: 90s (thời gian đợi); 60s(bắt buộc) x 3
FVC: 90s (thời gian đợi); 30s (bắt buộc) x 3 test
MVV: 90s (thời gian đợi); 12s (bắt buôc) x 2 test
|
Đo sau (độ giãn khí quản)
|
Như thời gian test cơ bản
|
Đo kích thích phế quản (BC)
|
Như thời gian test FVC cơ bản
Rửa nước muối (làm 1 lần)
Cho thuốc và hít vào (làm 18 lần)
|
Mẫu liều lượng BC
|
Giao thức chuẩn cho Methalomine, Histamine và chất ô nhiễm kháng nguyên . Người dùng có thể thay đổi giao thức
|
Công thức dự đoán
|
ITS ITS (NIOSH, OSHA), Knudson ’83; Morris/Polga, ECCS ; Tây Ban Nha, Nhật Bản, Nauy, Chile, Úc, Phần lan
|
Diễn dịch
|
ITS, Ellis, chuẩn đoán & GOLD (Các sáng kiến toàn cầu cho bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính)
|
Ngôn ngữ
|
Có thể lựa chọn ( Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha và Ý)
|
Hiển thị
|
Kích thước màn hình: 16 điểm x 16 dòng (với phần chữ), 128 x128 pixel (với ảnh)
|
Máy in bên trong
|
Máy in đồ họa nhiệt với độ rộng giấy in 48mm
|
Phím
|
Loại bàn phím có màng che gồm các số từ 0-9, phím nhập, phím xóa, phím nhập số và chữ cái và phím chức năng cài đặt trực tiếp
|
Cổng giao tiếp
Cổng in ngoài
|
1 cổng (RS-232, 9600 bps) cho việc upload dữ liệu lên máy tính cài đặt FS/PC
Cổng tương thích SPP cho máy in của người dùng (hỏi tư vấn của nhà phân phối để tìm model máy in phù hợp.
|
Nguồn điện
|
Nguồn điện xoay chiều 100-240VAC (Bộ chuyển đổi AC), đơn pha, mức tiêu thụ 35VA
|
Kích thước không gian (xấp xỉ)
|
Máy chính (mm): 250(dài)x250(rộng)x80,5(cao)
Tay cầm phía sau (mm): 43,5(dài)x250(rộng)
Cảm biến và giá đỡ cảm biến (mm): 250(dài)x74(rộng)x119,5(cao)
|
Trọng lượng (xấp xỉ)
|
Máy chính ~1,6kg, cảm biến dòng ~0,45kg
|
Các thông số đo
VC-related: VC, ERV, IRV, IC, TV, đo nhịp hô hấp FRC tính RV, FRC cho RV/TLC
FVC-related: FVC, FEV0.5, FEV 1.0, FEV 1%-G, FEV1%-T, FEV 3.0, FEV3%-G, FEV3%-T, FEV6.0, FEV6%-G, FEV6%-T, MMEF, EX time, Vext, FIVC, FIV0.5, FIV1.0, FIV1.0/FVC, PEF, MEF75%, MEF50%, , MEF25%, PIF, và MIF50.
MVV-Related: MVV, RR &TV
|
Sản phẩm liên quan |
|
Đánh giá sản phẩm
qua facebook |
|
|
| |
|
 |
|