

.jpg)
...................................................................................................................
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

Hệ thống
Phương pháp quét: Linear (một số đầu dò có thể
thực hiện quét xiên) Sector (đối với đầu dò tim) Convex (đầu dò cong) Trapezoid scan (Quét ảnh WideView - Convex ảo)
Màn hình:
Màn hình màu LCD 18.5” có độ phân giải cao
- Độ phân giải: 1920 × 1080 (Full HD)
- Góc nhìn: 178o
- Thời gian đáp ứng (ms): typ. 10
- Luminance (cd/m2): nhiều hơn 200
- Tiêu chuẩn hợp quy: DICOM part 14
Các cài đặt thăm khám (Presets)
- Cài đặt hệ thống: 01 chế độ
- Cài đặt ứng dụng (Application Preset): 20 chế độ
Các thiết bị tương thích
– UP-D711MD: AC (100 V - 240 V, SONY)
– UP-D898MD: AC (100 V - 240 V, SONY)
- UP-D898DC: DC (SONY)
- P95DE: AC (100V đến 240V, MITSUBISHI)
UHCO-REC1: DC
Chế độ siêu âm 2D (B mode)
Độ sâu quan sát phụ thuộc vào đầu dò được sử dụng.
- Mật độ dòng quét:
- Phụ thuộc vào từng loại đầudò.
- Mật độ dòng quét có thể thay đổi được.
- Tốc độ khung hình siêu âm
- Tốc độ khung hình có thể điều chỉnh theo sự kết hợp
- Mật độ dòng quét
- Xử lý tín hiệu song song
- Xử lý tín hiệu song song cho tối đa hai hướng.
- Góc quét và Chiều rộng quét
- Có thể điều chỉnh bề rộng quét (bề rộng quét, góc quét).
- Có thể điều chỉnh độ xiên chùm tia (vị trí quét)
- Có thể điều chỉnh quét xiên với đầu dò linear.
- PAN/EXPAND PAN/EXPAND thời gian thực
- Phóng to/ thu nhỏ ảnh bằng bộ mã hóa
- Có thể di chuyển đến phần mong muốn bằng cách sử dụng bi xoay
- Tiêu điểm truyền được tối ưu hóa
- Phạm vi được chỉ định trên hình ảnh có thể được phóng to (Spot Zoom)
Điều kiện truyền: tối đa 8 bước
- Tần số truyền:
- Đa tần: có thể chọn 3 tần số từ 13 loại
- Bộ tạo xung: tạo ra xung đôi
- Điều kiện nhận xung: tiêu điểm liên tục
- GAIN
- Điều chỉnh độ sáng ảnh chế độ 2D.
- Điều chỉnh độ sáng ảnh đồng thời cả chế độ 2D và M
Chiều sâu từ bề mặt cơ thể: 8 bước trượt (2D và M) Theo hướng bên trong hình ảnh: 6 bước trượt (2D và M)
8 bước trượt (2D và M)
Có thể điều chỉnh lên 100%.
- Điều chỉnh chất lượng hình ảnh 2D
- Dynamic range (có thể điều chỉnh ngay cả khi dừng hình)
- Độ mịn theo thời gian (persistence)
- Tự động điều chỉnh Gain (AGC)
- Gamma (có thể điều chỉnh ngay cả khi dừng hình)
- Auto gain control
- Tốc độ khung hình
- ApliPure
- Precision
- 2D Map (màu hình siêu âm 2D)
- Có thể thay đổi màu ảo cho hình ảnh 2D
- Có thể điều chỉnh ngay cả khi dừng hình.
- 2D Quick Scan (Tự động tối ưu hóa hình 2D)
Gain và STC được máy điều chỉnh tự động
Xử lý tín hiệu THI theo các phương pháp
- Pulse subtractionTM
- Filtering method
- Differential (USDT-X200A mua thêm)
- Định hướng hiển thị
- Hình ảnh hiển thị có thể được điều chỉnh đảo chiều (Trái - Phải, Lên - Xuống)
- ApliPure
Chức năng này làm giảm sự nhiễu sóng siêu âm, chính sự nhiễu này làm xuất hiện nền đốm và nhiễu đốm trên ảnh 2D.
- ApliPure+ (mua thêm USPP-X100A)
Chức năng này có thể hiển thị ranh giới giữa các mô rõ ràng hơn và giảm nhiễu đốm và bóng lưng giả.
- Precision Imaging (mua thêm USPI-X100A)
Các cấu trúc trong hình ảnh chế độ 2D có thể được hiển thị rõ ràng hơn và nền có thể được hiển thị mịn hơn
- Precision+ (mua thêm USFL-PRECP)
Các cấu trúc trong hình ảnh chế độ 2D có thể được hiển thị rõ ràng hơn và nền có thể được hiển thị mịn hơn
Độ bão hòa ở các vùng cường độ cao của cấu trúc mô được giảm xuống, cho phép các cấu trúc mô được hiển thị theo cách tự nhiên hơn.
- TSO (Tối ưu hoá mô chuyên biệt)
(Mua thêm USFL-TSO. Chỉ dùng cho CUS-AFL00.)
- Thực hiện bù trừ tiêu điểm nhận
- Thực hiện bù trừ tiêu điểm nhận tự động (Auto TSO)
- Kiểm tra chấn tử đầu dò
- Có thể hiển thị số chấn từ đầu dò (chỉ ở Mỹ.)
Chế độ M
- Tần số truyền: Đa tần (tối đa 5 mức điều chỉnh)
- Tốc độ quét
- Tốc độ quét Sweep Speed có thể điều chỉnh.
- Có thể thay đổi ngay cả khi dừng hình.
- M Gain
M gain có thể được điều chỉnh cho 2D gain.
- Thông số xử lý hình ảnh
- Dynamic range
- Edge enhancement (khuếch đại đường bờ mô)
- Auto gain control (tự động điều chỉnh Gain)
–Gamma (có thể thay đổi ngay cả khi dừng hình)
Có thể thay đổi màu cho hình ảnh M kể cả khi dừng hình
Chế độ 2D và THI được liên kết với nhau, hình ảnh M có thể được hiển thị trong chế độ THI theo các phương pháp
- Pulse subtraction
- Filtering
- Differential method (mua thêm USDT-X200A)
- M Mark (đánh dấu)
- Con trỏ M có thể được hiển thị trong chế độ 2D và chế độ
màu
- Vị trí con trỏ M có thể điều chỉnh được.
- Flex-M (mua thêm USXM-X200A)
Bất kỳ mặt phẳng mong muốn nào cũng có thể được đặt trên hình ảnh chế độ 2D và hình ảnh chế độ M, mặt phẳng đã đặt có thể được tái tạo lại.
Doppler (Doppler phổ)
- Chế độ Doppler
- PWD (Doppler xung)
- HPRF PWD (có thể được chuyển sang chế độ HPRF bằng
cách đặt trước)
- CWD (Doppler liên tục) (mua thêm UICW-X200A)
- Pencil CWD (đầu dò bút chì) (mua thêm UICW-X200A)
- Tần số lặp xung Doppler (PRF)
- PWD: 0.3 kHz tới 52.1 kHz
- CWD: 1.4 kHz to 52.1 kHz
- Quét Doppler
- Quét đồng thời 2D và Doppler
- Chỉ quét Doppler
- Thể tích mẫu Doppler
Cổng thể tích Doppler có thể thay đổi được (tối thiểu 0.3mm).
0 cm đến độ sâu tối đa của đầu dò
Bộ lọc giảm nhiễu của Doppler có thể điều chỉnh.
Độ sáng hiển thị của sóng Doppler có thể thay đổi.
Doppler scale và đường baseline có thể được điều chỉnh tự động.
- Phân tích tần số và xử lý hình ảnh Doppler
- Phương pháp: FFT
- Số liệu tối đa: 256
- Chỉ định hướng phổ Doppler Có thể đảo chiều phổ tốc độ
- Đường Doppler Baseline (đường nền)
- Đường nền tốc độ của sóng Doppler có thể di chuyển.
- Có thể được điều chỉnh ngay cả khi dừng hình.
- Âm lượng Doppler: Âm thanh đầu ra (dòng máu đến gần
hay ra xa đầu dò)
- Màu phổ Doppler: Có thể cài đặt độ sáng và màu cho hình
ảnh Doppler
- Doppler Focus: Tự động lấy theo vị trí mẫu
- Đánh dấu góc Doppler
Dấu này được hiển thị để đo góc giữa hướng của vận tốc và hướng của chùm siêu âm
- Quét Doppler xiên (PWD Steering)
- Có thể quét Doppler xiên trên đầu dò Linear.
- Có chức năng tự động đảo ngược
- Tần số Doppler
Tần số truyền Doppler xung có thể điều chỉnh.
- Doppler Sweep Speed (tốc độ chạy sóng Doppler): có thể điều chỉnh
- Hiển thị Doppler Dynamic Range: có thể điều chỉnh trên
hình ảnh Doppler
- Doppler Auto Trace (đo đạc sau khi dừng hình)
- Có thể tự động đo vận tốc tối đa và vận tốc trung bình.
- Có thể trace theo dạng phổ Doppler
- Kiểu Trace: đỉnh sóng(Waveform Peak),Trung bình
(Mean),Đỉnh và trung bình( (Peak + Mean)
- Vùng Trace cụ thể: Trước, sau, Full, Auto
- Thông số đo: Max, Min, Mean, PI, RI và các thông
số đo liên quan tùy theo vùng thăm khám
Doppler màu
Color Doppler 2
- Chế độ hiển thị
- Chế độ CDI
- Tốc độ dòng chảy
- Tốc độ dòng chảy/ sự biến thiên
- Power (Doppler năng lượng)
- Chế độ Power Angio
- Chế độ TDI - Doppler mô
- TwinViewTM: Hiển thị đồng thời hai màn hình với chế độ
2D
- Chế độ Dynamic Flow (mua thêm USGG-ADF): Có thể hiển thị hướng dòng chảy.
- Đổi màu trong chế độ Doppler màu: có thể chọn màu trong chế độ Doppler màu, có thể thay đổi kể cả khi dừng hình.
- Scale màu (chuyển đổi phạm vi vận tốc màu) Phạm vi vận tốc có thể thay đổi.
- Độ mịn theo thời gian (Persistence)
Kết quả xử lý tương quan thời gian giữa hình ảnh trước đó và hình ảnh hiện tại có thể được hiển thị.
- Đường Baseline màu (Đường nền)
- Đường nền vận tốc của ảnh Doppler màu có thể dịch chuyển, kể cả khi dừng hình hoặc khi xem lại hình ảnh đã lưu.
- Hiển thị đảo ngược màu
- Màu có thể được đảo ngược, kể cả khi dừng hình.
- Cân bằng màu Trắng/Đen
- Bằng việc so sánh các hình ảnh Doppler màu và hình ảnh
đen trắng, có thể đặt trọng số màu B/W
- Có thể điều chỉnh ngay cả khi dừng hình
- Xử lý tín hiệu song song màu: Sự thu nhận chùm tia lên
đến 4 hướng cho mỗi chùm tia truyền
Có thể thay đổi được độ sáng của hình ảnh Doppler màu
Tần số truyền cho việc thu hình ảnh Doppler có thể
được điều chỉnh
Mật độ dòng màu có thể được điều chỉnh.
Vị trí, kích thước, độ nghiêng hướng cho các đường Doppler màu có thể điều chỉnh.
Tự động lấy theo vị trí vùng quan tâm ROI
- Bộ lọc màu
- Bộ lọc màu có thể thay đổi.
- Bộ lọc FIO
- Đường cong biến thiên
- Có thể điều chỉnh được những thành phần biến đổi màu.
- Color Quick Scan
Trên đầu dò Linear có thể thực hiện những thay đổi sau:
- Có thể điều chỉnh được vị trí và độ nghiêng của hộp màu
- Khi Thể tích lấy mẫu PWD được hiển thị, vị trí cổng Doppler, góc nghiêng Doppler, góc Doppler đựợc điều chỉnh tự động.
Color Doppler M
- Chế độ hiển thị
- Chế độ MCDI
- Hiển thị vận tốc
- Hiển thị vận tốc/sự biến thiên
- Hiển thị năng lượng
- Chế độ M-TDI
- Bản đồ màu Doppler màu M (CDI MAP)
Bản đồ màu được lựa chọn tùy theo từng chế độ
- Lựa chọn phạm vi vận tốc Doppler màu M (C Scale): Phạm vi vận tốc có thể được thay đổi
- Đường nền Doppler màu M (C Baseline)
- Đường nền 0 trên hình ảnh Doppler M có thể được dịch chuyển
- Đường nền có thể điều chỉnh kể cả khi dừng hình hoặc khi xem lại hình đã lưu.
- Hiển thị đảo ngược màu
- Màu có thể được đảo ngược, kể cả khi dừng hình.
Bằng việc so sánh các hình ảnh Doppler màu M và hình ảnh đen trắng, có thể đặt trọng số màu thành W/B. Có thể điều chỉnh ngay cả khi dừng hình.
Độ sáng của hình ảnh Doppler màu M có thể điều chỉnh
Tần số truyền Doppler có thể được lựa chọn trong bộ thu hình ảnh Doppler màu M
- Bộ lọc Doppler màu M
- Tần số ngưỡng Doppler có thể thay đổi.
- Chức năng bộ lọc FIO
Tín hiệu tham chiếu
(Mua thêm UHFL-REFSG, hoặcUSUR-AI900A vàUJUR-AI901A )
- Loại
- Điện tim (ECG)
- Lead I là kết nối tiêu chuẩn
- Có thể dùng đầu vào bên ngoài
- DC IN
- Có thể đảo ngược trên/dưới
- Thay đổi chuyển đạo điện tim
- Máy tạo nhịp tim
- INST
- Nhịp tim
- Tín hiệu nhịp tim được phát hiện đồng bộ với nhịp tim
bằng ECG.
Những chức năng khác
- Panoramic View (Mua thêm USFL-PANVI )
- Một hình ảnh liên tục được thu lại khi di chuyển đầu dò trên bề mặt cơ thể.
- Có thể thực hiện phép đo toàn cảnh.
- Histogram
Số lượng pixels, sự suy giảm trung bình, lệchchuẩn, và độ sáng trong ROI trong hình ảnh được thu trong chế độ 2D có thể hiển thị.
- Protocol Assistant (Mua thêm USFL-PRASS )
Tạo một loạt các hoạt động (một giao thức) đã được tạo ra để kiểm tra dự kiến có thể được thực hiện tự động. Các giao thức có thể được tạo và chỉnh sửa.
- Smart 3D (Mua thêm USFL-SMT3D
Hình ảnh 3D có thể được tạo ra từ hình ảnh 2D và bất kỳ thể tích đầu vào nào.
- Những chức năng sau có thể được thưc hiện
- Volume Color
- Multi View
- Volume View
- Magic Cut
- OmniView
Các đặc tính liên quan đến hiển thị
Màn hình không xen mành 60 Hz
- Hiển thị màn hình/ Hiển thị đặc tính
- Khu vực ID
- ID bệnh nhân
- Tên bệnh nhân
- Tên bệnh viện
- Ngày thăm khám: hiển thị theo. YYYY/MM/DD, MM/DD/YYYY, DD/MM/YYYY YYY: năm dương lịch
MM: tháng DD:
ngày
- Giờ thăm khám: hiển thị theo. hh:mm:ss: AM (PM) (12 giờ) hh:mm:ss: (24 giờ)
hh: giờ mm:
phút ss:
giây
- Máy đếm VCR
- Tuổi
- Giới tính
- Hiển thị nhịp tim
- Tên cài đặt thăm khám (Preset)
- Tên người vận hành (bác sĩ)
- Tuổi thai
- Vùng hiển thị năng lượng chùm tia siêu âm
- Giá trị năng lượng (%)
- Giá trị TI
- Vùng hiển thị Menu
Menu của Preset, điều chỉnh chất lượng hình ảnh, và các chức năng khác được hiển thị.
Các menu phù hợp cho chế độ hiện tại được hiển thị.
- Dữ liệu tự động
- Frame rate
- Chỉ số năng lượng âm = MI
- Tần số đầu dò
- Độ sâu
- Dynamic range
- GAIN
- Bộ lọc CDI
- PRF
- Doppler PRF
- Bộ lọc Doppler
- Góc Doppler
- Kích thước cổng Doppler
- Khu vực hình thumnail
- Dữ liệu hình ảnh đã lưu trong quá trình thăm khám
- Thông tin từ lần siêu âm trước của bệnh nhân đang được thăm khám
- Vùng hiển thị thông tin: hiển thị một hướng dẫn vận hành và thông báo khác.
– Vùng trạng thái
Hiển thị các trạng thái của hệ thống như
- Dung lượng pin
- Trạng thái sử dụng mạng
- NAS
- Dung lượng SDD đã sử dụng
- Lưu ảnh tĩnh/động
- Trạng thái máu in DICOM /trạng thái thiết bị ngoại vi
- Hiển thị trạng thái USB
- Vùng hiển thị đa chức năng
Trạng thái chỉ định cho bi xoay và các công tắc và. quay số xung quanh
- Chú thích
- Có thể nhập thủ công bằng bàn phím.
- Có thể chú thích tự động (bằng văn bản được chỉ
định trước đó).
biểu tượng cơ thể và đánh dấu đầu dò
- Đánh dấu chỉ dẫn kim sinh thiết
Có thể hiển thị dấu hiệu chỉ dẫn kim sinh thiết..
Ngôn ngữ
được hỗ trợ
|
Hiển thị
|
Nhập bằng bàn phím ảo
|
Nhập bằng bàn phím cứng
|
English
|

|

|

|
English (UK)
|

|

|

|
German
|

|

|

|
French
|

|

|

|
Italian
|

|

|

|
Spanish
|

|

|

|
Danish
|

|

|

|
Dutch
|

|
N/A
|
N/A
|
Norwegian
|

|

|

|
Swedish
|

|

|

|
Finnish
|

|

|

|
Portuguese
|

|
N/A
|

|
Icelandic
|

|
N/A
|

|
Russian
|

|

|

|
Japanese
|

|

|

|
Chinese
|

|
N/A
|
N/A
|
|
|
Các ngôn ngữ sau ddược hỗ trợ để hiên thị trên màn hinhf và bàn phím có thể nhâp
Chức năng đo đạc
Chức năng đo đạc cơ bản
- Chế độ 2D Mode
- Khoảng cách (khoảng cách, chiều dàitrace, IMT- trung bình)
- Diện tích
- Góc (góc, mối nối)
- Thể tích
- Đo tỷ lệ hẹp (% diện tích, % thể tích)
- Chế độ M Mode
- Khoảng cách
- Độ dốc
- Thời gian
- Nhịp tim
- Chế độ PW/CW Doppler
- Vận tốc
- Gia tốc
- Thời gian
- Nhịp tim
- PI
- RI
- S/D
- Thể tích dòng chảy
- Doppler trace
Chức năng đo đạc ứng dụng
- Đo đạc trong siêu âm tim
- Chế độ 2D
- LV (left ventricular function)
- LA (left atrial volume)
- AV (aortic valve)
- MV (mitral valve)
- PV (pulmonary valve)
- LV MASS
- Chế độ M
- LV (left ventricular function)
- AV (aortic valve)
- MV (mitral valve)
- Chế độ Doppler
- Dòng chảy qua động mạch chủ
- Dòng chảy qua van 2 lá
- Dòng chảy qua tĩnh mạch phổi
- Dòng chảy qua van 3 lá
- Dòng chảy qua van phổi
- Tự động đo phổ dòng chảy
- Mạch vành
- PISA
- Đo đạc trong siêu âm sản khoa OB (obstetrics)
- Dữ liệu xác định sự phát triển của thai nhi có thể được hiển thị dựa trên kích thước thai nhi đo được
- Danh sách dữ liệu thu được hoặc biểu đồ thể hiện sự phát triển của thai nhi có thể được hiển thị
- Tuổi thai (GA)
- Việc lưu trữ dữ liệu đo đạc có thể được thực hiện
- Giải phẫu
- Đăng ký biểu đồ người dùng
- Đo đạc trong siêu âm mạch máu
- CCA (Common Carotid Artery)
- ECA (External Carotid Artery)
- ICA (Internal Carotid Artery)
- Vert A (Vertebral Artery)
- Subclav A (Subclavian Artery)
- Auto-IMT (Mua thêm USFL-AIMT)
- Đo đạc IMT-C10
- Chức năng đăng ký phép đo do người dùng đăng ký.
- Các hạng mục đo lường và các hạng mục tính toán dựa trên các giá trị đo được
- Cài đặt bố cục trên màn hình Trang tính
- Chuyển đổi cài đặt bố cục của bảng điều khiển cảm ứng
- Gói đo lường đăng ký mã DICOM
- Đo đạc trên hình ảnh đã lưu lưu trong SSD
- Đo lường cơ bản
- Đo lường ứng dụng
Chức năng báo cáo
- Chức năng bảng tính (Worksheet)
- Các mục đo lường và tính toán có thể được hiển thị cho mỗi phép đo ứng dụng
- Có thể chỉnh sửa dữ liệu (ngoại trừ một số mục).
- Hiển thị các giá trị sau có thể được đặt thành BẬT hoặc TẮT.
Giá trị trung bình, giá trị mới nhất, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- Biểu đồ xu hướng có thể được hiển thị (bảng tính đo OB)
- Chức năng báo cáo (On Board Report)
- Báo cáo có thể được tạo trên hệ thống
- Các báo cáo được tạo có thể được in
- Các báo cáo được tạo có thể được xuất dưới dạngtệp PDF.
- Có thể chỉnh sửa mẫu báo cáo
- Có thể nhập nhận xét
Bộ nhớ Cine
- Dung lượng bộ nhớ 256 MB
- Chế độ lưu/ phát lại
- Có thể phát lặp lại
- Có thể phát lại khung trước
- Có thể phát lại cine ở chế độ Doppler hoặc M.
- Có thể ghi hình ảnh trực tiếp (Clips)
Chức năng ghi lại
Máy in đen trắng: kết nối USB
- Thiết bị ghi lại (Tuỳ chọn)
Đơn vị ghi lại: UHCO-REC1
- Electronic Filing
- USB flash drive
- Mạng: kết nối DICOM
- Network Attached Storage (NAS) (Mua thêm USFL-NSTRG) Chỉ NAS đượcsửdụng
Protocol: SMB2.0 hoặc sớm hơn
LAN port: 1000BASE-T hoặc cao hơn
Capacity: 12 TB hoặc ít hơn
Chức năg bảo mật
Hệ thống này hỗ trợ chức năng ghi lại nhật ký truy cập và ủy quyền của người dùng để bảo vệ thông tin cá nhân.
- Xác thực người dùng
- Sổ ghi chép đánh giá
- Khử nhận dạng (hình ảnh trực tiếp / hình ảnh được lưu trữ)
Phần mềm dạng danh sách trắng được sử dụng để bảo vệ chống lại vi rút thông thường.
- Bảo vệ chống lại virus máy tính sử dụng các chức năng của Windows (cấu hình tiêu chuẩn)
Bảo mật được thiết lập bằng cách sử dụng phần mềm loại danh sách trắng có trong các chức năng của Windows.
- USFL-SECM (bộ quản lý bảo mật) (tùy chọn)
McAfee Embedded Control (MEC) được sử dụng làm phần mềm quản lý bảo mật. MEC là phần mềm bảo mật sử dụng bảo vệ danh sách trắng. Phần mềm này ngăn chặn việc loại trừ phần mềm độc hại bằng cách chỉ cho phép các tệp thực thi đã được đăng ký trong danh sách trắng khởi động.
Đĩa sau có thể được mã hóa để tránh rò rỉ thông tin cá nhân.
Chức năng bảo trì
Chức năng này giúp bạn có thể điều khiển từ xa các hệ thống trên để bảo trì.
- Báo cáo tình trạng hoạt động
Kỹ sư dịch vụ có thể kiểm tra trạng thái hoạt động của hệ thống.
- Công cụ đo độ nhạy của đầu dò
Kỹ sư bảo hành có thể kiểm tra hiệu suất của đầu dò bằng cách sử dụng công cụ đo độ nhạy của đầu dò.
Hệ thống
- Ethernet: 10BASE-T / 100BASE-TX / Gigabit Ethernet
- Hệ thống máy khách mạng
(Bắt buộc phải có UIWL-A500A hoặc UIWL-AI900A.) Có thể kết nối mạng không dây với chức năng này.
- IEEE 802.11 b / g / n 2,4 GHz (UIWL-A500A, UIWL- AI900A)
- IEEE 802.11 a / n / ac 5 GHz (UIWL-A500A)
- WPA2-PSK [AES]
- WPA2-Enterprise PEP-MsChap v2 [AES] (phù hợp)
Đối với WPA2-Enterprise, xác thực được thực hiện dựa trên giao tiếp với máy chủ đã xác thực.
Tùy thuộc vào máy chủ đã xác thực được sử dụng trong quốc gia, xác thực có thể không thành công. Thực hiện kiểm tra kết nối trước.
- Điều chế CCK / OFDM 2,4 GHz đến 2,5 GHz (UIWL- A500A, UIWL-AI900A)
- 5 GHz OFDM, 802.11 n MCS0-7, 802.11 ac MCS0-9 mã
hệ thống (UIWL-A500A)
- Chức năng DICOM (USCO-DICOM là bắt buộc.)
- Hình ảnh Hoa Kỳ (hình ảnh tĩnh)
- US Multi Frame (hình ảnh động)
- Hình ảnh SC (lưu trữ trong một tệp riêng biệt)
- Khối lượng Hoa Kỳ nâng cao (Hình ảnh dữ liệu khối lượng)
- Báo cáo có cấu trúc (thông tin kết quả đo)
- Lưu trữ (Máy chủ / Phương tiện)
- MWM (Quản lý danh sách công việc theo phương thức)
- MPPS (Bước thủ tục thực hiện theo phương thức)
- Cam kết lưu trữ
- Truy vấn / truy xuất
- Chức năng kiểm tra sự phù hợp tiêu chuẩn
- Định dạng hình ảnh để xuất
- Vẫn: BMP / JPEG
- Phim: WMV9 / H.264
Tín hiệu đầu ra/đầu vào
- Ghi tín hiệu đầu vào / đầu ra của thiết bị
- HDMI
- Ngõ ra âm thanh : L , R
Tín hiệu đầu ra video bên ngoài
- Video tổng hợp (UHFL-VPANE là bắt buộc.)
- S-Video (UHFL-VPANE là bắt buộc.)
- HDMI
- 2.0 cho máy in: 2 ch
- 2.0 cho bảng điều khiển: 1 ch
6 cổng USB (3 ở mặt sau của thiết bị chính, 2 ở mặt trước của thiết bị chính (hỗ trợ USB 3.0) và 1 ở mặt bên của bảng điều hành)
Gigabit Ethernet: 1 ch (dành cho người dùng), 1 ch (đối với kỹ sư dịch vụ) (UHCO là bắt buộc.)
- Để kết nối: SSD tích hợp: hỗ trợ 1 SSD
- Footswitch (Mua thêm UZFS-004A
- Chế độ Pin (UHFL-BTRY là bắt buộc.)
Hệ thống có thể hoạt động ở chế độ pin nếu nguồn điện từ ổ cắm bị gián đoạn do mất điện, v.v.
Điều kiện vận hành
Yêu cầu về nguồn cung cấp
- Hiệu điện thế
- Japan: 100VAC ±10%
- USA, Canada: 120VAC ±10%
- Europe: 220 to 240 VAC±10%
– Other 1: 110 to 120 VAC±10%
– Other 2: 220 to 240 VAC±10%
Công suất điện
- Japan: 700 VA
- USA, Canada: 700 VA
- Europe: 700 VA
- Other1: 700 VA
- Other2: 700 VA
Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ môi trường: 10 ° C đến 35 ° C
- Độ ẩm tương đối: 35% đến 80% (không ngưng tụ)
- Áp suất khí quyển: 700 hPa đến 1060 hPa
- Điều kiện bảo quản và vận chuyển
- Nhiệt độ môi trường: -10 ° C đến 50 ° C
- Độ ẩm tương đối: 30% đến 90% (không ngưng tụ)
- Áp suất khí quyển: 700 hPa đến 1060 hPa
Phân loại an toàn
- Theo loại bảo vệ chống điện giật
- LỚP I hoặc Thiết bị được cấp nguồn bên trong
- Theo mức độ bảo vệ chống điện giật
- THIẾT BỊ CÓ CÁC BỘ PHẬN ÁP DỤNG TYPE-BF (Bộ
chuyển đổi, Điện cực ECG)
- Theo mức độ bảo vệ chống lại sự xâm nhập có hại của nước
- IPX0 (THIẾT BỊ kèm theo không có bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước)
- Tuy nhiên, footswitch là IPX8 và đầu dò là IPX7 (không bao gồm phần đầu nối)
- Theo mức độ an toàn của ứng dụng khi có HỖN HỢP ANESTHETIC CÓ THỂ NỔI BẬT VỚI KHÔNG KHÍ hoặc VỚI OXY HOẶC NITROUS OXIDE
- THIẾT BỊ không thích hợp để sử dụng trong điều kiện HỖN HỢP ANESTHETIC CÓ THỂ BAY BẰNG KHÔNG KHÍ hoặc CÓ OXY HOẶC NITROUS OXIDE
của hoạt động: VẬN HÀNH LIÊN TỤC
- Bộ phận chính của hệ thống: Không thích hợp để khử trùng.
- Đầu dò: Phương pháp khử trùng cụ thể trong các hướng dẫn vận hành liên quan.
Tiêu chuẩn
- Tổng quát: CAN / CSA-C22.2 Số 60601-1: 14
- Tiêu chuẩn phụ thêm: IEC 60601-1-2: 2014 CAN / CSA-C22.2 Số 60601-1-6A: 11
- Cụ thể: IEC 60601-2-37: 2007 + A1: 2015
- EU và các khu vực khác yêu cầu tuân thủ Chỉ thị Châu Âu 93/42 / EEC và các sửa đổi tiếp theo
- Chung: EN 60601-1: 2006 + A1: 2013
- Tiêu chuẩn phụ thêm: EN 60601-1-2: 2015
- Cụ thể: EN 60601-2-37: 2008 + A1: 2015
- Tổng quát: AAMI ES 60601-1: 2005 + C1: 2009 + A2: 2010
+ A1: 2012
- Tiêu chuẩn phụ thêm: IEC 60601-1-2: 2014 IEC 60601-1-6: 2010 + A1: 2013
- Cụ thể: IEC 60601-2-37: 2007 + A1: 2015
- Các khu vực khác yêu cầu tuân thủ IEC 60601-1 Ed. 2
- Chung: IEC 60601-1: 1988 + A1: 1991 + A2: 1995
- Tiêu chuẩn phụ thêm:: IEC 60601-1-1: 2000 IEC 60601-1-2: 2001 + A1: 2004
IEC 60601-1-4: 1996 + A1: 1999
- Cụ thể: IEC 60601-2-37: 2001 + A1: 2004 + A2: 2005
- Các khu vực khác yêu cầu tuân thủ IEC 60601-1 Ed. 3
- Chung: IEC 60601-1: 2005
- Tiêu chuẩn phụ thêm:: IEC 60601-1-2: 2007
- Đặc biệt: IEC 60601-2-37: 2007
- Các khu vực khác yêu cầu tuân thủ IEC 60601-1 Ed. 3.1
- Chung: IEC 60601-1: 2005 + A1: 2012
- Tiêu chuẩn phụ thêm:: IEC 60601-1-2: 2007
- Cụ thể: IEC 60601-2-37: 2007 + A1: 2015
Lưu ý: Các tiêu chuẩn t rên được áp dụng cho hệ thống siêu âm tại thời điểm mua hàng.
Các tiêu chuẩn này vẫn tiếp tục áp dụng ngay cả khi cấu hình hệ thống bị thay đổi do sử dụng kết hợp các tùy chọn. Các tiêu chuẩn của hệ thống siêu âm cũng được áp dụng cho các đầu dò.
KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG, VÀ TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG
Đơn vị
|
Tên Model
|
Kích thước mm (in)
|
Khối lượng kg (lb)
(khoảng)
|
Tiêu thụ năng
lượng (khoảng)
|
Rộng
|
Cao
|
Sâu
|
Đơn vị chính
|
CUS-AGG00
|
460 (18.1)
|
1201 (47.3)
to 1371 (54.0)
|
602 (23.7)
|
45 (99.2)
|
164W
|
Máy in B/W
|
Sony UP-D711MD
|
140 (5.5)
|
70 (2.8)
|
125 (4.9)
|
1.0 (2.2)
|
72 VA (printing)
|
Sony UP-D898MD
|
154 (6.1)
|
88 (3.5)
|
240 (9.4)
|
2.6 (5.7)
|
190 VA (printing)
|
Sony UP-D898DC
|
154 (6.1)
|
88 (3.5)
|
165 (6.5)
|
2.5 (5.5)
|
98.4 VA
|
Mitsubishi P95DE
|
154 (6.1)
|
84.5 (3.3)
|
239 (9.4)
|
2.6 (5.7)
|
190 VA
|
Model name
|
Name of component
|
Mass [kg] (lb)
|
System main unit
|
CUS-AGG00
|
Aplio go
|
45 (99.2)
|
Options/Accessories for main unit
|
USFL-FLEXM
|
Flex M kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-AEFM
|
Auto EF Measurement kit
|
0.1 (0.2)
|
UHFL-CW
|
CW unit
|
0.4 (0.9)
|
UHFL-REFSG
|
Reference signal unit
|
1.3 (2.9)
|
UJUR-AI900A
|
Reference signal cable
|
0.3 (0.7)
|
UJUR-AI901A
|
Reference signal cable
|
0.1 (0.2)
|
USFL-PANVI
|
Panoraic View kit
|
0.1 (0.2)
|
USGG-ADF
|
Dynamic Flow kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-PRECP
|
Precision imaging Plus kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-SMT3D
|
Smart 3D kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-TRICE
|
Tricefy Access kit
|
0.1 (0.2)
|
UHCO-AGATE1
|
ApliGate kit
|
0.1 (0.2)
|
USCO-AGATE1
|
ApliGate soft kit
|
0.1 (0.2)
|
USCO-DICOM
|
DICOM kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-AIMT
|
Auto IMT kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-NSTRG
|
Network storage kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-OHELP
|
Online Help kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-PRASS
|
Protocol Assistant kit
|
0.1 (0.2)
|
USFL-SECM
|
Security management kit
|
0.1 (0.2)
|
UHCO-ITLAN
|
Isolation Trans for LAN kit
|
0.5 (1.1)
|
UHCO-PT003A
|
Palm Controller kit
|
0.2 (0.4)
|
UHCO-REC1
|
Recorder unit
|
0.2 (0.4)
|
UHFL-BTRY
|
Battery unit
|
1.4 (3.1)
|
|
Model name
|
Name of component
|
Mass [kg] (lb)
|
UHFL-ECHOLD
|
EV/ER transducer holder kit
|
1.6 (3.5)
|
UHFL-OP900S
|
Panel spacer kit
|
0.9 (2.0)
|
UHFL-OP700S
|
Panel spacer kit
|
0.9 (2.0)
|
UHFL-REFCH
|
Reference cable hanger kit
|
0.1 (0.2)
|
UHFL-THOLD
|
Left transducer holder kit
|
2.5 (5.5)
|
UHFL-VPANE
|
Video kit
|
1.2 (2.6)
|
UIWL-AI900A
|
Wireless LAN kit
|
0.5 (1.1)
|
UIWL-A500A
|
Wireless LAN kit
|
0.5 (1.1)
|
UZFS-004A
|
Foot switch
|
0.6 (1.3)
|
UZGW-008A
|
Gel warmer
|
1.0 (2.2)
|
UHFL-PERMAC
|
Mounting kit for Peripheral unit
|
1.1 (2.4)
|
UHFL-PERMDC
|
Mounting kit for Peripheral unit
|
0.6 (1.3)
|
UHFL-FRENCH
|
Local language key-TOP kit
|
0.5 (1.1)
|
UHFL-GERMAN
|
Local language key-TOP kit
|
0.5 (1.1)
|
UHFL-ITALIA
|
Local language key-TOP kit
|
0.5 (1.1)
|
UHFL-SPAIN
|
Local language key-TOP kit
|
0.5 (1.1)
|
UHFL-DANISH
|
Local language key-TOP kit
|
0.5 (1.1)
|
UHFL-NORWAY
|
Local language key-TOP kit
|
0.5 (1.1)
|
UHFL-SCANDI
|
Local language key-TOP kit
|
0.5 (1.1)
|
UHFL-RUSSIA
|
Local language key-TOP kit
|
0.5 (1.1)
|
Transducers
|
PSC-25LT
|
Phased array transducer
|
0.41 (0.9)
|
PVC-375LT
|
Convex array transducer
|
0.46 (1.0)
|
PVC-781VLT
|
Convex array transducer
|
0.63 (1.4)
|
PLC-704LT
|
Linear array transducer
|
0.43 (0.95)
|
PLC-1004LT
|
Linear array transducer
|
0.43 (0.95)
|
|
|
|
|
|
|
![Text Box: Model name Name of component Mass [kg] (lb)
System main unit
CUS-AGG00 Aplio go 45 (99.2)
Options/Accessories for main unit
USFL-FLEXM Flex M kit 0.1 (0.2)
USFL-AEFM Auto EF Measurement kit 0.1 (0.2)
UHFL-CW CW unit 0.4 (0.9)
UHFL-REFSG Reference signal unit 1.3 (2.9)
UJUR-AI900A Reference signal cable 0.3 (0.7)
UJUR-AI901A Reference signal cable 0.1 (0.2)
USFL-PANVI Panoraic View kit 0.1 (0.2)
USGG-ADF Dynamic Flow kit 0.1 (0.2)
USFL-PRECP Precision imaging Plus kit 0.1 (0.2)
USFL-SMT3D Smart 3D kit 0.1 (0.2)
USFL-TRICE Tricefy Access kit 0.1 (0.2)
UHCO-AGATE1 ApliGate kit 0.1 (0.2)
USCO-AGATE1 ApliGate soft kit 0.1 (0.2)
USCO-DICOM DICOM kit 0.1 (0.2)
USFL-AIMT Auto IMT kit 0.1 (0.2)
USFL-NSTRG Network storage kit 0.1 (0.2)
USFL-OHELP Online Help kit 0.1 (0.2)
USFL-PRASS Protocol Assistant kit 0.1 (0.2)
USFL-SECM Security management kit 0.1 (0.2)
UHCO-ITLAN Isolation Trans for LAN kit 0.5 (1.1)
UHCO-PT003A Palm Controller kit 0.2 (0.4)
UHCO-REC1 Recorder unit 0.2 (0.4)
UHFL-BTRY Battery unit 1.4 (3.1)](file:///C:/Users/Work/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image007.gif) |
|
![Text Box: Model name Name of component Mass [kg] (lb)
UHFL-ECHOLD EV/ER transducer holder kit 1.6 (3.5)
UHFL-OP900S Panel spacer kit 0.9 (2.0)
UHFL-OP700S Panel spacer kit 0.9 (2.0)
UHFL-REFCH Reference cable hanger kit 0.1 (0.2)
UHFL-THOLD Left transducer holder kit 2.5 (5.5)
UHFL-VPANE Video kit 1.2 (2.6)
UIWL-AI900A Wireless LAN kit 0.5 (1.1)
UIWL-A500A Wireless LAN kit 0.5 (1.1)
UZFS-004A Foot switch 0.6 (1.3)
UZGW-008A Gel warmer 1.0 (2.2)
UHFL-PERMAC Mounting kit for Peripheral unit 1.1 (2.4)
UHFL-PERMDC Mounting kit for Peripheral unit 0.6 (1.3)
UHFL-FRENCH Local language key-TOP kit 0.5 (1.1)
UHFL-GERMAN Local language key-TOP kit 0.5 (1.1)
UHFL-ITALIA Local language key-TOP kit 0.5 (1.1)
UHFL-SPAIN Local language key-TOP kit 0.5 (1.1)
UHFL-DANISH Local language key-TOP kit 0.5 (1.1)
UHFL-NORWAY Local language key-TOP kit 0.5 (1.1)
UHFL-SCANDI Local language key-TOP kit 0.5 (1.1)
UHFL-RUSSIA Local language key-TOP kit 0.5 (1.1)
Transducers
PSC-25LT Phased array transducer 0.41 (0.9)
PVC-375LT Convex array transducer 0.46 (1.0)
PVC-781VLT Convex array transducer 0.63 (1.4)
PLC-704LT Linear array transducer 0.43 (0.95)
PLC-1004LT Linear array transducer 0.43 (0.95)](file:///C:/Users/Work/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image008.gif) |
1385, Shimoishigami, Otawara-shi, Tochigi 324-8550, Japan
https://global.medical.canon
©Canon Medical Systems Corporation 2022. All rightsreserved. Designandspecifications aresubject tochangewithoutnotice.
Model number: CUS-AGG00 MPDUS0223EA V1.0 2022-01 CMSC/Produced in Japan
Canon Medical Systems Corporation meets internationally recognized standardsfor Quality Management System ISO 9001, ISO 13485. Canon Medical Systems Corporation meets the Environmental Management System standard ISO 14001.
Aplio, Dynamic Flow, ApliPure, MicroPure, Pulse Subtraction, TwinView,ApliGate and Made for Life are trademarks of Canon Medical Systems Corporation.
Windows is a registered trademarksof Microsoft Corporation inthe United States and / orother countries. This document may include trademarks or registered trademarks of their respective owners.
The contents of this document are limited to standard specifications.
Please consult with your regulatory department for local approved product specifications and usage.